市販
しはん「THỊ PHIẾN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Marketting; sự tiếp thị
一般
に
市販
されている
消費者向
け
コンポーネント
と
組
み
合
わすことができなければならない
Nó cần được kết hợp với các yếu tố hướng tới người tiêu dùng được tiếp thị trên thị trường thông thường
市販
されている
ハムスター
の
食料
Bả chuột có bán trên thị trường

Từ đồng nghĩa của 市販
noun
Bảng chia động từ của 市販
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 市販する/しはんする |
Quá khứ (た) | 市販した |
Phủ định (未然) | 市販しない |
Lịch sự (丁寧) | 市販します |
te (て) | 市販して |
Khả năng (可能) | 市販できる |
Thụ động (受身) | 市販される |
Sai khiến (使役) | 市販させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 市販すられる |
Điều kiện (条件) | 市販すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 市販しろ |
Ý chí (意向) | 市販しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 市販するな |
市販 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 市販
市販ソフト しはんソフト
phần mềm thương mại
市販品 しはんひん
hàng hóa trên thị trường
市販薬 しはんやく
Thuốc có thể mua mà không cần toa bác sĩ (hướng dẫn của bác sĩ).
市販のソフト しはんのソフト
phần mềm thương mại
ホーチミンし ホーチミン市
thành phố Hồ Chí Minh.
としガス 都市ガス
ga dùng cho thành phố.
ほうわてん(しじょう) 飽和点(市場)
dung lượng bão hòa ( thị trường).
ばくかん(きたべとなむのしょうし) バクカン(北ベトナムの省市)
Bắc Cạn.