Nếu bạn biết ý nghĩa chính xác hơn của từ này, hãy đóng góp cho cộng đồng Mazii!
Các từ liên quan tới 常に福にして
常に つねに
thường thường; luôn.
にして にして
chỉ, bởi vì
非常に ひじょうに
khẩn cấp; cấp bách; bức thiết
に際して にさいして
nhân dịp, thời điểm
元にして もとにして
Lấy cái gì đó làm tiêu chuẩn, cơ sở để tạo ra cái gì đó mới
に対して にたいして
về việc; đối với; trái ngược với; tương phản với.
既にして すでにして
nhìn chung
に反して にはんして
trái ngược với; tương phản với.