平和を保つ
へいわをたもつ
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -tsu
Bảo trì (giữ gìn) hoà bình

Bảng chia động từ của 平和を保つ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 平和を保つ/へいわをたもつつ |
Quá khứ (た) | 平和を保った |
Phủ định (未然) | 平和を保たない |
Lịch sự (丁寧) | 平和を保ちます |
te (て) | 平和を保って |
Khả năng (可能) | 平和を保てる |
Thụ động (受身) | 平和を保たれる |
Sai khiến (使役) | 平和を保たせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 平和を保つ |
Điều kiện (条件) | 平和を保てば |
Mệnh lệnh (命令) | 平和を保て |
Ý chí (意向) | 平和を保とう |
Cấm chỉ(禁止) | 平和を保つな |
平和を保つ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 平和を保つ
ノーベルへいわしょう ノーベル平和賞
Giải thưởng hòa bình Nobel.
平静を保つ へいせいをたもつ
giữ bình tĩnh; giữ cân bằng
へいわとふんそうしりょうけんきゅうせんたー 平和と紛争資料研究センター
Trung tâm Tư liệu và Nghiên cứu về Hòa bình và Xung đột.
和平 わへい
hòa bình.
平和 へいわ ピンフ
bình hòa
平和を望む へいわをのぞむ
để khao khát cho hoà bình
命を保つ いのちをたもつ
để giữ gìn cuộc sống
平和保衛委員会 へいわほえいいいんかい
ủy ban bảo vệ hòa bình.