年取った
としとった「NIÊN THỦ」
☆ Noun or verb acting prenominally
Đã có tuổi
空
っぽの
端綱
よりは、
年取
ったやせ
馬
でもいるだけましだ。
Có con ngựa già còn tốt hơn là chỉ có cái dây cương không. .
年取
ったやくざの
ボス
が
足
を
洗
おうとしたがうまくいかなかった
Lão trùm mafia cố rửa tay gác kiếm nhưng đã không thể
Già.
年取
ったからといって、まだまだ
丸
くはなりたくないね!
Tôi không muốn sử dụng sự già nua như một cái cớ để đi giữa chừng.

年取った được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 年取った
年取った
としとった
đã có tuổi
年取る
としとる
già đi
Các từ liên quan tới 年取った
きげんぜんーとし 紀元前―年
năm - trước công nguyên
年を取る としをとる
lớn tuổi.
じょうがいとりひき(とりひきじょ) 場外取引(取引所)
giao dịch hành lang (sở giao dịch).
げんきんとりひき(とりひきじょ) 現金取引(取引所)
giao dịch tiền mặt (sở giao dịch).
ばーたーとりひき バーター取引
đổi chác
インサイダーとりひき インサイダー取引
giao dịch tay trong
インターバンクとりひき インターバンク取引
sự giao dịch buôn bán trao đổi giữa các ngân hàng; giao dịch liên ngân hàng
ゴミとり ゴミ取り
mo hót rác.