年後
ねんご「NIÊN HẬU」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Những năm về sau
会社設立
_
年後
に
単年度
での
黒字
にする
Có được lãi trong một năm sau ~năm công ty thành lập.
その
法案
の
付則
に_
年後
の
見直
し
規定
を
盛
り
込
むことを
求
める
Yêu cầu hợp nhất các quy định bổ sung mà theo đó dự thảo luật sẽ được xem xét lại trong ~năm tới. .

年後 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 年後
定年後 ていねんご
Sau khi về hưu
半年後 はんとしご
sau nửa năm
成年後見人 せいねんこうけんにん
người giám hộ
成年後見制度 せーねんこーけんせーど
quyền giám hộ của người lớn
後年 こうねん
những năm trong tương lai; những năm sau
明後年 みょうごねん
hai năm sau
きげんぜんーとし 紀元前―年
năm - trước công nguyên
こうはいち・はげおか・はげやまにおけるたねんせいじゅもくのしょくりん 後背地・禿げ丘・禿げ山における多年生樹木の植林
trồng cây lâu năm trên đất hoang, đồi trọc.