年長
ねんちょう「NIÊN TRƯỜNG」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Lớn tuổi
彼
は
私
より
五
つ
年長
だ
Anh ấy lớn hơn tôi 5 tuổi
Sự lớn tuổi hơn
年長
の
人
たちの
豊
かな
経験
から
学
ばなければならない。
Chúng ta cần phải học hỏi kinh nghiệm của những người lớn tuổi hơn.
自分
の
祖父母
ほども
年長
の
人
と
一緒
に
大学
[
カレッジ
]の
授業
を
受
けるのはどんな
感
じですか?
Câu cảm thấy thế nào nếu một người lớn tuổi chạc tuổi ông bà cậu học cùng lớp đại học với cậu? .

Từ đồng nghĩa của 年長
noun