店員
てんいん「ĐIẾM VIÊN」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Người bán hàng; nhân viên bán hàng
やる
気満々
の
店員
が
彼女
に
店内
のありとあらゆる
物
を
見
せたにもかかわらず、それでも
彼女
は(
何
も
買
わず)
手
ぶらで
店
を
出
た
Mặc dù người bán hàng đã tận tình đưa ra đủ loại mặt hàng có trong cửa hàng cho cô khách xem nhưng cô ấy vẫn rời khỏi cửa hàng mà không mua gì cả.
万引
きが
見
つからずにうまくいく
時
は、
店
の
店員
が
犯罪
に
加担
している
可能性
がある
Khi kẻ cắp hành động thuận lợi mà không bị phát hiện thì có khả năng nhân viên cửa hàng đã tiếp tay cho bọn tội phạm .

Từ đồng nghĩa của 店員
noun
店員 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 店員
カリスマ店員 カリスマてんいん
nhân viên cửa hàng tiêu biểu
女店員 じょてんいん
chị bán hàng
パートタイムじゅうぎょういん パートタイム従業員
người làm thêm.
ゆうきゅうだいりてん〔ほけん) 有給代理店〔保険)
đại lý bồi thường.
メコンかわいいんかい メコン川委員会
ủy ban sông mêkông.
石材店従業員 せきざいてんじゅうぎょういん
nhân viên cửa hàng đá
ごうしゅうすぽーついいんかい 豪州スポーツ委員会
ủy ban Thể thao úc.
じゃーなりすとほごいいんかい ジャーナリスト保護委員会
ủy ban Bảo vệ Nhà báo.