弁論
べんろん「BIỆN LUẬN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự biện luận
大学対抗弁論大会
に
出場
した
Anh ấy tham gia cuộc thi hùng biện giữa các trường Đại học.
弁護人
が
弁論
を
開始
した.
Luật sư biện hộ bắt đầu biện luận cho thân chủ. .

Từ đồng nghĩa của 弁論
noun
Bảng chia động từ của 弁論
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 弁論する/べんろんする |
Quá khứ (た) | 弁論した |
Phủ định (未然) | 弁論しない |
Lịch sự (丁寧) | 弁論します |
te (て) | 弁論して |
Khả năng (可能) | 弁論できる |
Thụ động (受身) | 弁論される |
Sai khiến (使役) | 弁論させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 弁論すられる |
Điều kiện (条件) | 弁論すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 弁論しろ |
Ý chí (意向) | 弁論しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 弁論するな |
弁論 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 弁論
再度弁論 さいどべんろん
biện hộ thêm lần nữa
反対弁論 はんたいべんろん
lời nói bảo vệ
最終弁論 さいしゅうべんろん
lý lẽ cuối cùng; sự phát biểu cuối cùng
口頭弁論 こうとうべんろん
thi vấn đáp theo đuổi; những sự biện hộ miệng
弁論大会 べんろんたいかい
cuộc thi hùng biện
論弁 ろんべん
Lập luận và làm rõ cơ sở lý luận của sự việc
でぃーあーるえすりろん DRS理論
lý thuyết cấu trúc trình bày ngôn từ
論弁的 ろんべんてき
lan man, không có mạch lạc