当てはめる
あてはめる
☆ Động từ nhóm 2, tha động từ
Áp dụng; làm thích ứng
主人公
の
生
き
方
を
自分自身
の
場合
に
当
てはめてみなさい
Hãy thử áp dụng theo cách sống của nhân vật chính trong phim .

Từ đồng nghĩa của 当てはめる
verb
Bảng chia động từ của 当てはめる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 当てはめる/あてはめるる |
Quá khứ (た) | 当てはめた |
Phủ định (未然) | 当てはめない |
Lịch sự (丁寧) | 当てはめます |
te (て) | 当てはめて |
Khả năng (可能) | 当てはめられる |
Thụ động (受身) | 当てはめられる |
Sai khiến (使役) | 当てはめさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 当てはめられる |
Điều kiện (条件) | 当てはめれば |
Mệnh lệnh (命令) | 当てはめいろ |
Ý chí (意向) | 当てはめよう |
Cấm chỉ(禁止) | 当てはめるな |
当てはめる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 当てはめる
当てはまる あてはまる 当てはまる
được áp dụng (luật); có thể áp dụng; đạt được; được xếp vào nhóm
当て嵌める あてはめる
để xin; làm thích nghi
よんとうごらく 4当5落
giấc ngủ chập chờn.
当てる あてる
đánh trúng; bắn trúng
当て込む あてこむ
tin tuởng, đoán trúng
当て あて
mục tiêu; mục đích; điểm đến; sự hy vọng; sự trông đợi; sự kỳ vọng
ひとりあたりgdp 一人当たりGDP
thu nhập bình quân đầu người.
腹当て はらあて
(mang một) dây đai quấn quanh bụng