当てられる
あてられる
☆ Động từ nhóm 2
Bị ảnh hưởng, bị tác động
恋愛映画
に
当
てられて
泣
いてしまった。
Tôi đã khóc vì bị tác động bởi bộ phim tình cảm.
Bị áp dụng, bị áp đặt
彼
は
厳
しい
ルール
に
当
てられる。
Anh ấy bị áp đặt bởi những quy tắc nghiêm ngặt.
Bị gọi tên trả bài trên lớp
授業中
に
先生
に
当
てられて
緊張
した。
Tôi đã hồi hộp khi bị thầy giáo gọi tên trả bài trong giờ học.

Bảng chia động từ của 当てられる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 当てられる/あてられるる |
Quá khứ (た) | 当てられた |
Phủ định (未然) | 当てられない |
Lịch sự (丁寧) | 当てられます |
te (て) | 当てられて |
Khả năng (可能) | 当てられられる |
Thụ động (受身) | 当てられられる |
Sai khiến (使役) | 当てられさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 当てられられる |
Điều kiện (条件) | 当てられれば |
Mệnh lệnh (命令) | 当てられいろ |
Ý chí (意向) | 当てられよう |
Cấm chỉ(禁止) | 当てられるな |
当てられる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 当てられる
当てられる
あてられる
Bị ảnh hưởng, bị tác động
当てる
あてる
đánh trúng