影響与える
えいきょうあたえる
Ảnh hưởng
映画
は
全国家
の
文化
に
一番強
く
影響
を
与
えるといえる
Điện ảnh có thể được coi là lĩnh vực đem lại ảnh hưởng mạnh nhất tới văn hóa của các quốc gia .

影響与える được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 影響与える
不利な影響を与える ふりなえいきょうをあたえる
gây ảnh hưởng bất lợi.
影響 えいきょう
ảnh hưởng; sự ảnh hưởng; cái ảnh hưởng
影響する えいきょう えいきょうする
gây ảnh hưởng; ảnh hưởng tới; tác động tới; gây tác động tới; làm ảnh hưởng tới
エヌきょう N響
dàn nhạc giao hưởng NHK
与える あたえる
cho
好影響 こうえいきょう
Ảnh hưởng thuận lợi; ảnh hưởng tốt
影響下 えいきょうか
ảnh hưởng, chịu ảnh hưởng
影響力 えいきょうりょく
sức ảnh hưởng, sức chi phối