彼女
かのじょ
「BỈ NỮ」
◆ Chị ta
彼女
は、よく
姉
の
会話
を
盗
み
聞
きした
Trước đây cô ta thường nghe lén những cuộc nói chuyện của chị gái mình
彼女
は
彼
のお
姉
さんですよ
Chị ý là chị gái của anh ta đấy!
彼女
は
新
しい
洗濯機
と
乾燥機
が
気
に
入
っていた
Chị ta rất thích có một chiếc máy giặt và máy sấy mới
◆ Cô ả
彼女
はすっきりした
自分
の
イメージ
をいつまでも
忘
れさせないのです。
Cô ấy không bao giờ để bạn quên hình ảnh sạch sẽ của mình.
彼女
はあまり
写真
を
撮
らなかった。
Cô ấy không chụp nhiều ảnh.
彼女
は
自分
の
考
えを
絵
によって
説明
した。
Cô giải thích ý tưởng của mình bằng hình ảnh.
☆ Pronoun
◆ Cô ta; cô ấy; cô gái ấy; cô bé ấy; người phụ nữ ấy; người đàn bà ấy; bà ấy; mụ ấy
彼女
は
超グラマー
だ
Cô ta đẹp mê hồn
彼女
はぴったりした
服
で、
グラマー
な
体
つきを
強調
した
Cô ta đã khoe cơ thể đẹp (sự quyến rũ) của mình bằng quần áo bó sát
彼女
、
美人
だなあ
Bà ấy quả là xinh đẹp!

Đăng nhập để xem giải thích