後を慕って
あとをしたって ごをしたって
☆ Cụm từ
Sự theo ai đó (đến một nơi nào đó)

後を慕って được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 後を慕って
後家を立てる ごけをたてる
to remain faithful to the memory of one's husband and never remarry
故郷を慕う こきょうをしたう
Nhớ về cố hương, thương nhớ quê hương
を巡って をめぐって
xoay quanh
後を弔う あとをとむらう ごをとむらう
để thực hiện những lễ nghi tôn giáo cho nghỉ ngơi (của) một linh hồn
後を絶つ あとをたつ
Ngừng, ngưng
後を継ぐ あとをつぐ
 tiếp quản
後を追う あとをおう
đi theo, đuổi theo
後を濁す ごをにごす
để lại ấn tượng xấu sau lưng