跡を濁す
あとをにごす「TÍCH TRỌC」
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -su
Để lại ấn tượng xấu

Bảng chia động từ của 跡を濁す
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 跡を濁す/あとをにごすす |
Quá khứ (た) | 跡を濁した |
Phủ định (未然) | 跡を濁さない |
Lịch sự (丁寧) | 跡を濁します |
te (て) | 跡を濁して |
Khả năng (可能) | 跡を濁せる |
Thụ động (受身) | 跡を濁される |
Sai khiến (使役) | 跡を濁させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 跡を濁す |
Điều kiện (条件) | 跡を濁せば |
Mệnh lệnh (命令) | 跡を濁せ |
Ý chí (意向) | 跡を濁そう |
Cấm chỉ(禁止) | 跡を濁すな |
跡を濁す được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 跡を濁す
後を濁す ごをにごす
để lại ấn tượng xấu sau lưng
茶を濁す ちゃをにごす
lừa dối hoặc tránh
飛ぶ鳥跡を濁さず とぶとりあとをにごさず
khi rời khỏi một nơi, người ta phải thấy rằng mọi thứ đều ở trong tình trạng tốt (một con chim không làm bẩn tổ mà nó sắp rời đi)
立つ鳥跡を濁さず たつとりあとをにごさず
Chỉ việc một người đã tạ thế nhưng không để lại tiếng xấu
足跡を残す あしあとをのこす そくせきをのこす
để lại dấu vết
足跡を探す そくせきをさがす
tróc nã.
言葉を濁す ことばをにごす
để không giao phó chính mình
お茶を濁す おちゃをにごす
để tránh né, để đưa ra một câu trả lời lảng tránh