従容
しょうよう「TÙNG DUNG」
☆ Tính từ đuổi tara, trạng từ thêm と
Làm dịu đi; sự bình tĩnh

従容 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 従容
従容たる しょうようたる
làm dịu đi; bình tĩnh; thanh bình
従容自若 しょうようじじゃく
điềm tĩnh, bình tĩnh
パートタイムじゅうぎょういん パートタイム従業員
người làm thêm.
従 じゅう じゅ ひろい ひろき
sự nghe theo, sự làm theo, chấp hành...
従量 じゅうりょう
số tiền phát sinh, khối lượng sử dụng, tỷ lệ đồng hồ hoặc số tiền
合従 がっしょう
hợp xướng, đồng ca, cùng nói
従属 じゅうぞく
sự phụ thuộc; phụ thuộc.
聴従 ちょうじゅう
sự nghe theo lời khuyên bảo.