御頭
おつむ おかしら「NGỰ ĐẦU」
Người thủ lĩnh; người đứng đầu (cách nói tôn trọng)
御頭
の
指示
に
従
って、
プロジェクト
を
進
めています。
Chúng tôi đang tiến hành dự án theo chỉ thị của người đứng đầu.
☆ Danh từ
Cái đầu (thường dùng cho trẻ em)
御頭
が
良
い
子
だから、
勉強
も
頑張
れるね。
Con có cái đầu thông minh nên là phải cố gắng học hành nhé.

御頭 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 御頭
制御頭書き せいぎょあたまがき
tiêu đề điều khiển
穿頭術 穿頭じゅつ
phẫu thuật khoan sọ
御高祖頭巾 おこそずきん
khăn được mang bởi phụ nữ trong vài cựu thời gian trong nhật bản trong lạnh dầm mưa dãi gió, bao trùm toàn bộ cái đầu (trừ đôi mắt)
あたまをがーんとさせる 頭をガーンとさせる
chát óc.
御御 おみ おごう おご
honorific or polite prefix
頭 がしら あたま かしら こうべ かぶり ず つむり つむ つぶり かぶ とう かぶし
đầu
にくまんじゅう(べおなむのしょくひん) 肉饅頭(ベオナムのしょくひん)
bánh cuốn.
御御御付け おみおつけ
canh miso