応じる
おうじる「ỨNG」
☆ Động từ nhóm 2, tự động từ
Đăng ký
私
は
水泳部
の
会員募集
に
応
じた。
Tôi đăng ký làm hội viên của câu lạc bộ bơi.
Đáp ứng; trả lời
質問
にはいつも
応
じますよ。
Bao giờ tôi cũng sẵn sàng trả lời (đáp ứng) các câu hỏi của bạn
この
新製品
は
消費者
の
要求
に
応
じたものだ。
Sản phẩm mới này đáp ứng được yêu cầu của người tiêu dùng
Nhận lời
すみませんが
先約
があってご
招待
には
応
じられません。
Xin lỗi, vì có hẹn trước nên tôi không thể nhận lời mời của anh được
Phù hợp; ứng với; dựa trên; tùy theo
この
中学校
は
能力
に
応
じた
教育
をすることで
知
られる。
Trường trung học này được biết đến với việc giáo dục học sinh tùy theo năng lực.
あの
商社
は
社員
の
実力
に
応
じた
待遇
をしている。
Hãng buôn đó đãi ngộ dựa trên khả năng của nhân viên. .

Từ đồng nghĩa của 応じる
verb
Từ trái nghĩa của 応じる
Bảng chia động từ của 応じる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 応じる/おうじるる |
Quá khứ (た) | 応じた |
Phủ định (未然) | 応じない |
Lịch sự (丁寧) | 応じます |
te (て) | 応じて |
Khả năng (可能) | 応じられる |
Thụ động (受身) | 応じられる |
Sai khiến (使役) | 応じさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 応じられる |
Điều kiện (条件) | 応じれば |
Mệnh lệnh (命令) | 応じいろ |
Ý chí (意向) | 応じよう |
Cấm chỉ(禁止) | 応じるな |