思い
おもい「TƯ」
☆ Danh từ
Cảm thấy
初
めて
フランス
に
行
ったときは,
言葉
が
分
からずつらい
思
いをした。
Lần đầu tiên đến Pháp, tôi cảm thấy khó khăn vì không biết tiếng Pháp.
子
どもに
悲
しい
思
いをさせてはいけない。
Anh không được làm con cái thấy buồn.
あなたが
人前
であんなふるまいをするものだから,
肩身
の
狭
い
思
いをしましたよ。
Anh cư xử quang minh chính đại như vậy khiến tôi cảm thấy mình nhỏ bé.
Suy nghĩ
そんなことになるとは
思
いもしなかった。
Tôi chưa bao giờ nghĩ chuyện ấy sẽ xảy ra.
うちでは
子
どもを
私大
にやるなど
思
いもよらないことです。
Gia đình tôi không bao giờ nghĩ đến chuyện đưa con đến học ở trường đại học dân lập.
彼
は
胸組
をして
何
か
思
いに
耽
っていた。
Anh ta khoanh tay trước ngực, đắm mình trong suy nghĩ một điều gì đó.
Tình cảm; tình yêu
うちの
息子
たちは
祖父母思
いだ。
Các con trai của chúng tôi rất yêu quí ông bà.
雄太
は
恵子
に
思
いを
寄
せている。
Yuta có tình cảm với Keiko.
僕
の
芳恵
への
思
いは
募
るばかりだった。
Tình cảm của tôi dành cho Yoshie không thay đổi.
Ước muốn
私
は
長
い
間
の
思
いがかなって
嬉
しい。
Tôi rất vui vì ước muốn bấy lâu nay của mình đã thành hiện thực..

Từ đồng nghĩa của 思い
noun
思い được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 思い
思いかげず 思いかげず
Không ngờ tới
思い思い おもいおもい
tùy ý, tự do bày tỏ,làm theo suy nghĩ của mình
思い者 おもいもの
người yêu, người tình, tán, tìm hiểu ( thường được nam giới gọi)
片思い かたおもい
sự yêu đơn phương; tình đơn phương
思い出 おもいで
sự hồi tưởng; hồi ức; sự nhớ lại
両思い りょうおもい
yêu nhau
親思い おやおもい
yêu thương cha mẹ; có hiếu với cha mẹ
物思い ものおもい
mơ mộng; sự trầm ngâm; mối lo; nghĩ; sự trầm ngâm