思いやり
おもいやり「TƯ」
☆ Danh từ
Quan tâm; để ý
思
いやりある
看護師
が
彼
の
病気
の
回復過程
における
ストレス
を
軽減
してくれた
Người y tá tốt bụng đã khiến thời kỳ dưỡng bệnh của anh ta đỡ nặng nề
戴
いた
ワイングラス
10
個
は
非常
に
美
しく、
カード
の
思
いやりあふれるお
言葉
と
同様
、
大変感謝
しております。
Chúng tôi rất cảm kích món quà là 10 chai rượu tuyệt ngon cũng như những lời lẽ chân tình trên tấm thiệp
Sự thông cảm
思
いやりの
深
い
人
Một người biết thông cảm với người khác .

Từ đồng nghĩa của 思いやり
noun
思いやり được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 思いやり
思いやり予算 おもいやりよさん
Omoiyari yosan ( các quỹ do Nhật Bản cung cấp với tư cách là nước chủ nhà hỗ trợ cho các lực lượng Hoa Kỳ đóng tại Nhật Bản)
思いかげず 思いかげず
Không ngờ tới
思いやる おもいやる
ân cần, cảm thông, đồng cảm
思いきや おもいきや
Cứ tưởng, cho rằng..... nhưng...
思い思い おもいおもい
tùy ý, tự do bày tỏ,làm theo suy nghĩ của mình
思い遣り おもいやり
sự xem xét; sự quan tâm; sự thông cảm
思い切り おもいきり おもいっきり
dứt khoát; quyết tâm; quyết chí; quyết định; hết mình; hết cỡ; mạnh
思い通り おもいどおり
như ý, vừa ý; thuận lợi