思い当たる
おもいあたる
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tự động từ
Cảm thấy đúng; cảm thấy trùng hợp
(
人
)には
思
い
当
たる
節
がない
Không nói những điều mà ai cũng biết
その
国
になじみのある
人
なら
誰
にでも
思
い
当
たる
Cảm thấy đúng đối với bất kỳ ai quen thuộc với đất nước đó
Chợt nghĩ tới; tưởng tượng tới; thoáng nghĩ; chợt nảy ra ý nghĩ; chợt nhớ tới; chợt nghĩ ra; nhận ra
ルーシー
の
居
そうな
場所
について
思
い
当
たる
事
をすべて
話
してください
Nói cho tôi tất cả những nơi mà bạn có thể nghĩ rằng Lucy có thể ở đó
Đoán rằng; phán đoán; phỏng đoán; suy đoán; nghĩ ra
思
い
当
たる
節
がある
Điều gì đó vẫn luôn lưu giữ trong trí nhớ
思
い
当
たるふしがあるのですか。/
何
か
心当
たりでも?
Bạn đã nhớ ra điều gì đó à? .

Bảng chia động từ của 思い当たる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 思い当たる/おもいあたるる |
Quá khứ (た) | 思い当たった |
Phủ định (未然) | 思い当たらない |
Lịch sự (丁寧) | 思い当たります |
te (て) | 思い当たって |
Khả năng (可能) | 思い当たれる |
Thụ động (受身) | 思い当たられる |
Sai khiến (使役) | 思い当たらせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 思い当たられる |
Điều kiện (条件) | 思い当たれば |
Mệnh lệnh (命令) | 思い当たれ |
Ý chí (意向) | 思い当たろう |
Cấm chỉ(禁止) | 思い当たるな |
思い当たる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 思い当たる
思い当たるふしがある おもいあたるふしがある
trúng tim đen
思い当る おもいあたる
nghĩ về
思いかげず 思いかげず
Không ngờ tới
ひとりあたりgdp 一人当たりGDP
thu nhập bình quân đầu người.
当たる あたる
trúng (đạn); đúng (trả lời); đối diện với; nằm trên (hướng, phương); thích hợp; được giao; chiếu
よんとうごらく 4当5落
giấc ngủ chập chờn.
当てはまる あてはまる 当てはまる
được áp dụng (luật); có thể áp dụng; đạt được; được xếp vào nhóm
思い至る おもいいたる
thực thi