情報化
じょうほうか「TÌNH BÁO HÓA」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Tin học hóa
Điện toán hóa
Thông tin hóa

Bảng chia động từ của 情報化
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 情報化する/じょうほうかする |
Quá khứ (た) | 情報化した |
Phủ định (未然) | 情報化しない |
Lịch sự (丁寧) | 情報化します |
te (て) | 情報化して |
Khả năng (可能) | 情報化できる |
Thụ động (受身) | 情報化される |
Sai khiến (使役) | 情報化させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 情報化すられる |
Điều kiện (条件) | 情報化すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 情報化しろ |
Ý chí (意向) | 情報化しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 情報化するな |
情報化 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 情報化
さんぎょうじょうほうかすいしんせんたー 産業情報化推進センター
Trung tâm Tin học hóa Công nghiệp.
情報化社会 じょうほうかしゃかい
xã hội thông tin
産業情報化推進センター さんぎょうじょうほうかすいしんせんたー
Trung tâm Tin học hóa Công nghiệp.
えねるぎーじょうほうきょく エネルギー情報局
Cơ quan Thông tin Năng lượng; Cục Thông tin Năng lượng
こくぼうじょうほうせんたー 国防情報センター
Trung tâm Thông tin Quốc phòng.
でんしぷらいばしーじょうほうせんたー 電子プライバシー情報センター
Trung tâm Thông tin Mật Điện tử.
文化情報省 ぶんかじょうほうしょう
bộ văn hóa thông tin.
情報可視化 じょうほうかしか
trực quan hóa thông tin