惜しむ
おしむ「TÍCH」
☆ Động từ nhóm 1 -mu, tha động từ
Căn cơ; tằn tiện; tiết kiệm; dành dụm
追加
の
ソフトフェア
にお
金
を
出
すのを
惜
しむ
Dành dụm tiền để mua phần mềm bổ sung.
節約
できることでは
金
を
使
わず、
必要
なものには
金
を
惜
しむな。
Tiết kiệm tiền khi có thể, dành dụm tiền khi cần thiết.
Miễn cưỡng
(
人
)との
別
れを
惜
しむ
Miễn cưỡng phải rời xa ai đó~
いかなる
努力
も
惜
しむべきではない
Không nên nỗ lực một cách miễn cưỡng.
Tiếc
Tiếc rẻ
Trọng; coi trọng
武士
は
命
よりも
名
を
惜
しむ
Các võ sĩ đạo coi trọng danh dự hơn tính mệnh .

Bảng chia động từ của 惜しむ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 惜しむ/おしむむ |
Quá khứ (た) | 惜しんだ |
Phủ định (未然) | 惜しまない |
Lịch sự (丁寧) | 惜しみます |
te (て) | 惜しんで |
Khả năng (可能) | 惜しめる |
Thụ động (受身) | 惜しまれる |
Sai khiến (使役) | 惜しませる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 惜しむ |
Điều kiện (条件) | 惜しめば |
Mệnh lệnh (命令) | 惜しめ |
Ý chí (意向) | 惜しもう |
Cấm chỉ(禁止) | 惜しむな |
惜しまない được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 惜しまない
惜しむ
おしむ
căn cơ
惜しまない
おしまない
mà không ở vào tư thế sẵn sàng đánh đỡ (công sức, những quĩ, etc.)...