愛用
あいよう「ÁI DỤNG」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Được thích dùng; ưa dùng; thường dùng; ưa thích
愛用
の
ホテル
Khách sạn tôi hay tới (ưa thích)
おじいちゃん
愛用
の
杖
Cái gậy ông tôi thường dùng
愛用
のかばん
Chiếc cặp thường dùng
Sự thích dùng; sự ưa dùng; sự thường dùng.

Bảng chia động từ của 愛用
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 愛用する/あいようする |
Quá khứ (た) | 愛用した |
Phủ định (未然) | 愛用しない |
Lịch sự (丁寧) | 愛用します |
te (て) | 愛用して |
Khả năng (可能) | 愛用できる |
Thụ động (受身) | 愛用される |
Sai khiến (使役) | 愛用させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 愛用すられる |
Điều kiện (条件) | 愛用すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 愛用しろ |
Ý chí (意向) | 愛用しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 愛用するな |
愛用 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 愛用
愛用者 あいようしゃ
người dùng quen thuộc
愛用する あいよう
thích dùng; ưa dùng; thường dùng
アンケートようし アンケート用紙
bản câu hỏi; phiếu thăm dò ý kiến; phiếu điều tra
たいぷらいたーようし タイプライター用紙
giấy đánh máy.
はんようこんてな_ 汎用コンテナ_
công-ten-nơ vạn năng.
スケルトン用ブラシ スケルトン用ブラシ
lược bán nguyệt
アヘンじょうようしゃ アヘン常用者
người nghiện thuốc phiện; tên nghiện; thằng nghiện; kẻ nghiện ngập
にぬし(ようせん) 荷主(用船)
chủ hàng (thuê tàu)