慌てて
あわてて「HOẢNG」
Vội vàng
慌
てて
着替
えなくてもいいよ。
急
いでいるわけじゃないから。
Bạn không cần phải ăn mặc vội vàng; chúng tôi có thời gian.
慌
てて
事
を
運
ぶと
ミス
をしますよ。
Bạn sẽ mắc sai lầm nếu bạn làm mọi việc một cách vội vàng.
慌
てて
結論
を
出
さないでおこう。
明日
まで
待
とう。
Đừng đưa ra bất kỳ quyết định vội vàng nào. Hãy ngủ trên đó.

慌てて được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 慌てて
慌てて
あわてて
vội vàng
慌てる
あわてる
trở nên lộn xộn
Các từ liên quan tới 慌てて
慌てる乞食は貰いが少ない あわてるこじきはもらいがすくない
dục tốc bất đạt
慌て者 あわてもの
người vội vàng, hấp tấp
大慌て おおあわて
sự vô cùng lúng túng
恐慌 きょうこう
khủng hoảng; sự kinh hoàng; sự thất kinh; sự khiếp đảm; sự rụng rời;
慌てふためく あわてふためく
bối rối, hốt hoảng, hoảng loạn, kinh hoàng
大恐慌 だいきょうこう
thời kỳ đại khủng hoảng (1929-1933)
安定恐慌 あんていきょうこう
cơn khủng hoảng phát sinh từ chính sách cố làm cho tình hình lạm phát ổn định
戦後恐慌 せんごきょうこう
khủng hoảng sau chiến tranh