戦時
せんじ「CHIẾN THÌ」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Thời chiến.
戦時下
での
新法
を
制定
するために
評議会
を
招集
する
Triệu tập hội đồng nhằm ra đạo luật mới trong thời kỳ chiến tranh
戦時
に
起
こったとしたなら、これは
災難
になるだろう。
Xảy ra trong thời chiến, điều này sẽ dẫn đến thảm họa.
戦時中
、
一家
はばらばらになっていた。
Trong thời chiến, gia đình tôi mỗi người ở một nơi.
