手が出る
てがでる「THỦ XUẤT」
Tự xoay sở bằng khả năng, tài chính
☆ Cụm từ, động từ nhóm 2
Sử dụng bạo lực

Bảng chia động từ của 手が出る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 手が出る/てがでるる |
Quá khứ (た) | 手が出た |
Phủ định (未然) | 手が出ない |
Lịch sự (丁寧) | 手が出ます |
te (て) | 手が出て |
Khả năng (可能) | 手が出られる |
Thụ động (受身) | 手が出られる |
Sai khiến (使役) | 手が出させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 手が出られる |
Điều kiện (条件) | 手が出れば |
Mệnh lệnh (命令) | 手が出いろ |
Ý chí (意向) | 手が出よう |
Cấm chỉ(禁止) | 手が出るな |
手が出る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 手が出る
咽から手が出る のどからてがでる
muốn một cái gì đó 
のどから手が出るほど欲しい のどからでがでるほどほしい
thèm rỏ dãi; thèm thuồng; thèm muốn
手をかかる 手をかかる
Tốn công sức
すぽーつせんしゅ スポーツ選手
cầu thủ.
アルトかしゅ アルト歌手
bè antô; giọng nữ trầm; giọng nam cao
ふっとばーるせんしゅ フットバール選手
cầu thủ.
手がつかない 手がつかない
Bị mất tập trung (vì chuyện gì đó)
ばーたーゆしゅつひん バーター輸出品
hàng xuất đổi hàng.