手不足
てぶそく「THỦ BẤT TÚC」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Sự thiếu nhân lực
人手不足問題
の
矛先
が
介護
のずさんさに
向
けられているように
感
じる
Cảm thấy quan tâm đủ đến vấn đề thiếu nhân lực
人手不足
の
高
まりを
考
え
海外
からの
移住
を
促進
する
Do có sự thiếu nhân lực nên khuyến khích việc nhập cư từ nước ngoài .
