Kết quả tra cứu 寝不足
寝不足
ねぶそく
「TẨM BẤT TÚC」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
◆ Sự thiếu ngủ
寝不足
は
後
でこたえる。
Sự thiếu ngủ sẽ gây ảnh hưởng sau này.
どうも
最近
は
寝不足気味
で,
仕事中
についうとうとしてしまう.
Gần đây tôi bị thiếu ngủ nên thường ngủ gà ngủ gật khi làm việc. .

Đăng nhập để xem giải thích