手招き
てまねき「THỦ CHIÊU」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự vẫy tay để ra hiệu
手招
きする
動作
Hành động vẫy tay
手招
きして
呼
び
入
れる
Vẫy tay gọi ai đó .

Bảng chia động từ của 手招き
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 手招きする/てまねきする |
Quá khứ (た) | 手招きした |
Phủ định (未然) | 手招きしない |
Lịch sự (丁寧) | 手招きします |
te (て) | 手招きして |
Khả năng (可能) | 手招きできる |
Thụ động (受身) | 手招きされる |
Sai khiến (使役) | 手招きさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 手招きすられる |
Điều kiện (条件) | 手招きすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 手招きしろ |
Ý chí (意向) | 手招きしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 手招きするな |
手招き được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 手招き
手招く てまねく
vẫy tay ra hiệu, gật đầu ra hiệu
招き まねき
sự mời
すぽーつせんしゅ スポーツ選手
cầu thủ.
アルトかしゅ アルト歌手
bè antô; giọng nữ trầm; giọng nam cao
ふっとばーるせんしゅ フットバール選手
cầu thủ.
招き猫 まねきねこ
tượng con mèo mời khách trang trí ở các cửa hàng.
潮招き しおまねき シオマネキ
người chơi viôlông (ra hiệu, gọi) chọc vào
ていじ(てがた) 提示(手形)
xuất trình hối phiếu.