指呼
しこ「CHỈ HÔ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Ra hiệu bằng tay

Bảng chia động từ của 指呼
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 指呼する/しこする |
Quá khứ (た) | 指呼した |
Phủ định (未然) | 指呼しない |
Lịch sự (丁寧) | 指呼します |
te (て) | 指呼して |
Khả năng (可能) | 指呼できる |
Thụ động (受身) | 指呼される |
Sai khiến (使役) | 指呼させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 指呼すられる |
Điều kiện (条件) | 指呼すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 指呼しろ |
Ý chí (意向) | 指呼しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 指呼するな |
指呼 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 指呼
指呼の間 しこのかん しこのま
khoảng cách có thể nghe được tiếng gọi
寄指 寄指
giá giới hạn gần giá mở cửa
指差呼称 しさこしょう ゆびさしこしょう
chỉ và gọi (phương pháp an toàn lao động)
たくしーをよぶ タクシーを呼ぶ
vẫy gọi xe tắc xi.
おーけすとらのしきしゃ オーケストラの指揮者
nhạc trưởng.
はんがりーかぶかしすう ハンガリー株価指数
Chỉ số Chứng khoán Budapest.
てをふってたくしーをよぶ 手を振ってタクシーを呼ぶ
vẫy gọi xe tắc xi.
だいりしていじょうこう(ようせんけいやく) 代理指定条項(用船契約)
điều khoản đại lý (hợp đồng thuê tàu).