指揮官
しきかん「CHỈ HUY QUAN」
☆ Danh từ
Sĩ quan chỉ huy
海軍
の
指揮官
は、
艦隊
に
攻撃
を
命令
した
Vị sĩ quan hải quân đã ra lệnh cho các con tàu của ông ta tấn công
彼
は
政策上
の
争
いで
トルーマン大統領
によって
指揮官
の
地位
を
外
された
Anh ta đã bị Tổng thống Truman cách chức sĩ quan chỉ huy trong một cuộc tranh luận về chính sách .

Từ đồng nghĩa của 指揮官
noun