指揮者
しきしゃ「CHỈ HUY GIẢ」
☆ Danh từ
Người chỉ huy
彼
は
美
しい
音
に
対
する
限
りない
情熱
を
持
っている
指揮者
です。
Anh là một người chỉ huy dàn nhạc với một niềm đam mê vô bờ đối với âm thanh đẹp
現在
、
多数
の
ヨーロッパ人指揮者
が
アメリカ
で
指揮棒
を
振
っている。
Có rất nhiều nhà chỉ huy Châu Âu hiện đang chỉ đạo tại Mỹ
Xe chỉ huy.

Từ đồng nghĩa của 指揮者
noun
指揮者 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 指揮者
おーけすとらのしきしゃ オーケストラの指揮者
nhạc trưởng.
オーケストラの指揮者 おーけすとらのしきしゃ
nhạc trưởng.
常任指揮者 じょうにんしきしゃ
chất dẫn (dây dẫn) bình thường (lâu dài)
指揮 しき
chỉ huy
総指揮 そうしき
tối cao ra lệnh; phương hướng qua tất cả
指揮官 しきかん
sĩ quan chỉ huy
指揮権 しきけん
(thi hành) phải(đúng) để ra lệnh
指揮所 しきじょ しきしょ
sở chỉ huy.