指貫き
ゆびぬき「CHỈ QUÁN」
☆ Danh từ
Cái đê, một chiếc cốc có lỗ nhỏ được đeo trên ngón tay để bảo vệ ngón tay khỏi bị kim đâm hoặc chọc vào trong khi may.

指貫き được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 指貫き
指貫 ゆびぬき さしぬき
( loại y phục trang trọng được mặc trong thời cổ xưa)
寄指 寄指
giá giới hạn gần giá mở cửa
おーけすとらのしきしゃ オーケストラの指揮者
nhạc trưởng.
はんがりーかぶかしすう ハンガリー株価指数
Chỉ số Chứng khoán Budapest.
吹貫き ふきぬき
biểu ngữ; dây móc
貫 かん ぬき
đơn vị tính khối lượng (xấp xỉ 3.75 kg)
貫き通す つらぬきとおす ぬきとおす
xuyên qua; xuyên thủng qua; xuyên suốt.
突き指 つきゆび
kẹp chặt một ngón tay (i.e. với một quả bóng)