掃く
はく「TẢO」
☆ Động từ nhóm 1 -ku, tha động từ
Quét; chải
床
を
掃
く
Quét sàn
Thu thập; tập hợp lại
戦前
と
違
い,
今
は
大学出
も
掃
いて
捨
てるほどいる
Khác với thời tiền chiến, bây giờ những người tốt nghiệp đại học nhan nhản/ đông như kiến cỏ/ hàng tá

Từ đồng nghĩa của 掃く
verb
Bảng chia động từ của 掃く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 掃く/はくく |
Quá khứ (た) | 掃いた |
Phủ định (未然) | 掃かない |
Lịch sự (丁寧) | 掃きます |
te (て) | 掃いて |
Khả năng (可能) | 掃ける |
Thụ động (受身) | 掃かれる |
Sai khiến (使役) | 掃かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 掃く |
Điều kiện (条件) | 掃けば |
Mệnh lệnh (命令) | 掃け |
Ý chí (意向) | 掃こう |
Cấm chỉ(禁止) | 掃くな |
掃く được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 掃く
はをそうじする(ようじで) 歯を掃除する(楊枝で)
xỉa răng.
掃き掃除 はきそうじ
quét và sự dọn dẹp
Đánh răng
掃討 そうとう
sự thu dọn; sự dọn dẹp
掃滅 そうめつ
Sự tiêu diệt, sự tiêu huỷ, sự huỷ diệt, sự thủ tiêu
清掃 せいそう
sự quét tước; sự dọn dẹp.
掃海 そうかい
quét mìn (tìm kiếm, gỡ mìn hay vật liệu chưa nổ còn sót lại trên biển để đảm bảo an toàn cho tuyến đường)
一掃 いっそう
tiêu diệt, dẹp tan, dẹp trừ