採火
さいか「THẢI HỎA」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Việc châm lửa
オリンピック
の
採火式
は
古代ギリシャ
の
伝統
に
基
づいて
行
われます。
Nghi lễ châm lửa Olympic được tổ chức dựa trên truyền thống của Hy Lạp cổ đại.

Bảng chia động từ của 採火
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 採火する/さいかする |
Quá khứ (た) | 採火した |
Phủ định (未然) | 採火しない |
Lịch sự (丁寧) | 採火します |
te (て) | 採火して |
Khả năng (可能) | 採火できる |
Thụ động (受身) | 採火される |
Sai khiến (使役) | 採火させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 採火すられる |
Điều kiện (条件) | 採火すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 採火しろ |
Ý chí (意向) | 採火しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 採火するな |
採火 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 採火
採尿 さいにょう
lấy mẫu nước tiểu, thu nước tiểu
採炭 さいたん
sự khai thác than; việc khai thác than.
掘採 くっさい
khai thác quặng
採光 さいこう
Sự chiếu sáng tự nhiên, sự lấy sáng
採番 さいばん
việc đánh số
採譜 さいふ
viết giai điệu trên (về) giấy âm nhạc; ghi một giai điệu trong những ghi chú âm nhạc
採金 さいきん
khai thác vàng
採血 さいけつ
lấy máu ra để xét nghiệm hay truyền máu