推問
すいもん「THÔI VẤN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Việc đặt câu hỏi suy luận
推問
を
通
じて、
事件
の
真相
を
明
らかにしようとした。
Họ cố gắng làm sáng tỏ sự thật của vụ án thông qua việc đặt câu hỏi suy luận.

Bảng chia động từ của 推問
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 推問する/すいもんする |
Quá khứ (た) | 推問した |
Phủ định (未然) | 推問しない |
Lịch sự (丁寧) | 推問します |
te (て) | 推問して |
Khả năng (可能) | 推問できる |
Thụ động (受身) | 推問される |
Sai khiến (使役) | 推問させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 推問すられる |
Điều kiện (条件) | 推問すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 推問しろ |
Ý chí (意向) | 推問しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 推問するな |
推問 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 推問
さんぎょうじょうほうかすいしんせんたー 産業情報化推進センター
Trung tâm Tin học hóa Công nghiệp.
類推推理 るいすいすいり
lý luận bằng phép loại suy, suy luận loại suy
問 もん とい
vấn đề; câu hỏi
あかでみーしょうこうほにすいせんされる アカデミー賞候補に推薦される
được đề cử vào danh sách nhận giải Oscar
推薬 すいやく
Chất nổ đẩy (đạn, tên lửa)
推す おす
suy ra; luận ra; kết luận
推移 すいい
sự chuyển tiếp; thay đổi
推敲 すいこう
sự sửa lại (bản thảo); sự sửa sang; sự mài giũa; sự đánh bóng