撃ち当てる
うちあてる
☆ Động từ nhóm 2
Bắn trúng; đánh trúng
射撃
の
訓練
で
的
に
撃
ち
当
てた。
Tôi đã bắn trúng mục tiêu trong buổi huấn luyện bắn súng.

Bảng chia động từ của 撃ち当てる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 撃ち当てる/うちあてるる |
Quá khứ (た) | 撃ち当てた |
Phủ định (未然) | 撃ち当てない |
Lịch sự (丁寧) | 撃ち当てます |
te (て) | 撃ち当てて |
Khả năng (可能) | 撃ち当てられる |
Thụ động (受身) | 撃ち当てられる |
Sai khiến (使役) | 撃ち当てさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 撃ち当てられる |
Điều kiện (条件) | 撃ち当てれば |
Mệnh lệnh (命令) | 撃ち当ていろ |
Ý chí (意向) | 撃ち当てよう |
Cấm chỉ(禁止) | 撃ち当てるな |
撃ち当てる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 撃ち当てる
当てはまる あてはまる 当てはまる
được áp dụng (luật); có thể áp dụng; đạt được; được xếp vào nhóm
こうげきヘリコプター 攻撃ヘリコプター
máy bay trực thăng tấn công.
打ち当てる うちあてる
va đập mạnh
撃ち破る うちやぶる
sự thất bại; gãy nếp
当てる あてる
đánh trúng; bắn trúng
よんとうごらく 4当5落
giấc ngủ chập chờn.
撃ちまくる うちまくる
bắn liên thanh, bắn liên tục
撃ち止める うちとめる
Bắn và giết bằng súng