支柱
しちゅう「CHI TRỤ」
☆ Danh từ
Cột chống
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Cột trụ
支柱
を
立
てて
テント
を
張
る
Dựng cột làm lều
彼
は
一家
の
柱
となった
Anh ta trở thành trụ cột của cả nhà
Rường cột
Trụ cột.

Từ đồng nghĩa của 支柱
noun
支柱 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 支柱
トンネル支柱 トンネルしちゅう
cột chống đỡ đường hầm
ロープ支柱 ロープしちゅう
cột neo (một thiết bị được sử dụng để cố định dây cẩu, dây cáp)
国の支柱 くにのしちゅう
rường cột của quốc gia.
園芸支柱 えんげいしちゅう
cột hỗ trợ (chống) cây trồng
支柱関連商品 しちゅうかんれんしょうひん
sản phẩm liên quan đến cột chống
支柱取付式ステージ しちゅうとりつけしきステージ
bệ vít kiểu gắn cột
よーろっぱしはらいどうめい ヨーロッパ支払い同盟
đồng minh thanh toán châu âu.
よーろっぱしはらいたんい ヨーロッパ支払い単位
đơn vị thanh toán châu âu.