政
まつりごと せい「CHÁNH」
☆ Danh từ
Sự thống trị; sự cai trị; chính quyền
もし
政界
で
働
きたいのなら、
ナンシー
はもっと
上手
な
話
し
方
を
身
に
付
けなければ。
Nancy phải học cách nói chuyện tốt hơn nếu cô ta muốn làm việc về lĩnh vực chính trị
郡
の
税金
は
郡政委員会
によって
課税
される
Tiền thuế do chính quyền ủy ban đánh thuế .

政 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 政
財政政策 ざいせいせいさく
Chính sách thuế khoá; Chính sách thu chi ngân sách.+ Nói chùn đề cập đến việc sử dụng thuế và chi tiêu chính phủ để điều tiết tổng mức các hoạt động kinh tế.
政党政治 せいとうせいじ
hoạt động chính trị
インフレせいさく インフレ政策
chính sách lạm phát
ぎょうせい・しょうぎょう・うんゆのためのでんしでーたこうかんきそく 行政・商業・運輸のための電子データ交換規則
Quy tắc trao đổi dữ liệu điện tử phục vụ cho công tác hành chính, thương mại và giao thông.
安政 あんせい
thời Ansei (27/11/1854-18/3/1860)
軍政 ぐんせい
chính quyền trong tay quân đội
政道 せいどう
chính trị, hoạt động chính trị, chính kiến, quan điểm chính trị, con đường chính trị
政局 せいきょく
chính cục