政変
せいへん「CHÁNH BIẾN」
☆ Danh từ
Cuộc chính biến; thay đổi về chính trị.

Từ đồng nghĩa của 政変
noun
政変 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 政変
明治十四年の政変 めいじじゅうよねんのせいへん
Biến cố chính trị năm Minh Trị thứ 14 (1881)
インフレせいさく インフレ政策
chính sách lạm phát
パルスはばへんちょう パルス幅変調
Sự điều biến chiều rộng xung.
変わっているな 変わっているな
Lập dị
こうろへんこうじょうこう(ようせん) 航路変更条項(用船)
điều khoản chệch đường (thuê tàu).
しむけちのへんこう(ようせん) 仕向け地の変更(用船)
đổi nơi đến (thuê tàu).
政 まつりごと せい
sự thống trị; sự cai trị; chính quyền
財政政策 ざいせいせいさく
Chính sách thuế khoá; Chính sách thu chi ngân sách.+ Nói chùn đề cập đến việc sử dụng thuế và chi tiêu chính phủ để điều tiết tổng mức các hoạt động kinh tế.