新進
しんしん「TÂN TIẾN」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự mới xuất hiện, sự mới nổi; người mới xuất hiện (mới nổi, đầy triển vọng)
新進作家
の
登場
でその
老作家
は
影
の
薄
い
存在
となった。
Với sự xuất hiện của một nhà văn mới đầy triển vọng, tiểu thuyết gia lão làng đã rơi từsự nổi bật.
新進作家
の
登場
でその
老作家
は
影
の
薄
い
存在
となった。
Với sự xuất hiện của một nhà văn mới đầy triển vọng, tiểu thuyết gia lão làng đã rơi từsự nổi bật.

新進 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 新進
新進党 しんしんとう
Đảng Tân tiến
新進気鋭 しんしんきえい
năng lượng và trẻ; đầy triển vọng
新進作家 しんしんさっか
(mọc) lên nhà văn
ぜんしん!ぜんしん! 前進!前進!
tiến liên.
しんぽてきこみゅにけーしょんきょうかい 進歩的コミュニケーション協会
Hiệp hội Liên lạc phát triển.
さんぎょうじょうほうかすいしんせんたー 産業情報化推進センター
Trung tâm Tin học hóa Công nghiệp.
前進!前進! ぜんしん!ぜんしん!
tiến liên.
2進−5進 にしんごしん
cơ số hai-năm