早産
そうざん「TẢO SẢN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự đẻ non

Từ trái nghĩa của 早産
Bảng chia động từ của 早産
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 早産する/そうざんする |
Quá khứ (た) | 早産した |
Phủ định (未然) | 早産しない |
Lịch sự (丁寧) | 早産します |
te (て) | 早産して |
Khả năng (可能) | 早産できる |
Thụ động (受身) | 早産される |
Sai khiến (使役) | 早産させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 早産すられる |
Điều kiện (条件) | 早産すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 早産しろ |
Ý chí (意向) | 早産しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 早産するな |
早産 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 早産
早産児 そうざんじ
đứa trẻ còn non
アパレルさんぎょう アパレル産業
việc kinh doanh quần áo; ngành dệt may
早早 そうそう
sớm; nhanh chóng
こーひーせいさんこくどうめい コーヒー生産国同盟
Hiệp hội các nước Sản xuất Cà phê.
しさんじょうたい(しょうしゃ) 資産状態(商社)
khả năng tài chính.
早早と そうそうと
sớm; tất cả vào thời gian tốt; nhanh chóng : tức thời
aseanさんぎょうきょうりょくけいかく ASEAN産業協力計画
Chương trình Hợp tác Công nghiệp ASEAN.
早 はや
đã; bây giờ; trước thời gian này