明かりを消す
あかりをけす
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -su
Tắt đèn

Bảng chia động từ của 明かりを消す
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 明かりを消す/あかりをけすす |
Quá khứ (た) | 明かりを消した |
Phủ định (未然) | 明かりを消さない |
Lịch sự (丁寧) | 明かりを消します |
te (て) | 明かりを消して |
Khả năng (可能) | 明かりを消せる |
Thụ động (受身) | 明かりを消される |
Sai khiến (使役) | 明かりを消させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 明かりを消す |
Điều kiện (条件) | 明かりを消せば |
Mệnh lệnh (命令) | 明かりを消せ |
Ý chí (意向) | 明かりを消そう |
Cấm chỉ(禁止) | 明かりを消すな |
明かりを消す được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 明かりを消す
夜を語り明かす よるをかたりあかす
Trò chuyện thâu đêm
夜を明かす よをあかす
thức suốt đêm; thức thâu đêm; thức đến sáng; thức qua đêm
インダスぶんめい インダス文明
nền văn minh Indus
インクけし インク消し
cục tẩy mực; tẩy
けしゴム 消しゴム
tẩy; cái tẩy; cục tẩy.
鼻を明かす はなをあかす
cầm (lấy) lợi thế (của) (kẻ) khác có vận rủi
情を明かす じょうをあかす
vach trần, phơi bày, tiết lộ sự thật
姿を消す すがたをけす
bỏ trốn.