明らむ
あからむ「MINH」
☆ Động từ nhóm 1 -mu, tự động từ
Rạng sáng
東
の
空
があからむ
Bầu trời rạng phía đông, trời tảng sáng .

Bảng chia động từ của 明らむ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 明らむ/あからむむ |
Quá khứ (た) | 明らんだ |
Phủ định (未然) | 明らまない |
Lịch sự (丁寧) | 明らみます |
te (て) | 明らんで |
Khả năng (可能) | 明らめる |
Thụ động (受身) | 明らまれる |
Sai khiến (使役) | 明らませる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 明らむ |
Điều kiện (条件) | 明らめば |
Mệnh lệnh (命令) | 明らめ |
Ý chí (意向) | 明らもう |
Cấm chỉ(禁止) | 明らむな |
明らむ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 明らむ
インダスぶんめい インダス文明
nền văn minh Indus
明るむ あかるむ
trở nên rực rỡ vào lúc bình minh (đặc biệt là bầu trời)
とうろくしょうめいしょ(せん) 登録証明書(船)
giấy chứng nhận đăng ký (tàu biển).
ゆくえふめい 行方不明(米兵)
vấn đề người mất tích.
村々 むらむら
nhiều ngôi làng
群々 むらむら ムラムラ
không thể cưỡng lại, đột nhiên
明らか あきらか
rõ ràng; hiển nhiên; sáng sủa
明明 あきらあきら
say mèm