晴れる
はれる「TÌNH」
☆ Động từ nhóm 2, tự động từ
Nắng
空
がすっかり
晴
れるのを
待
つ
Đợi trời quang đãng/nắng ấm
梅雨
といってもいつも
雨降
りというわけではなく、
晴
れる
時
もある。
Mặc dù là mùa mưa nhưng trời không mưa suốt, thỉnh thoảng vẫn có nắng
Tạnh.

Từ trái nghĩa của 晴れる
Bảng chia động từ của 晴れる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 晴れる/はれるる |
Quá khứ (た) | 晴れた |
Phủ định (未然) | 晴れない |
Lịch sự (丁寧) | 晴れます |
te (て) | 晴れて |
Khả năng (可能) | 晴れられる |
Thụ động (受身) | 晴れられる |
Sai khiến (使役) | 晴れさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 晴れられる |
Điều kiện (条件) | 晴れれば |
Mệnh lệnh (命令) | 晴れいろ |
Ý chí (意向) | 晴れよう |
Cấm chỉ(禁止) | 晴れるな |