朝礼
ちょうれい「TRIÊU LỄ」
☆ Danh từ
Lễ tập trung chào hỏi buổi sáng (ở trường học, ở công ty.v.v...)
朝礼
で
校長先生
は
生徒
たちにいろいろな
注意
をした。
Trong buổi tập trung buổi sáng, thầy hiệu trưởng đã khuyên học sinh nhiều điều. .

Từ trái nghĩa của 朝礼
朝礼 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 朝礼
礼 れい
sự biểu lộ lòng biết ơn.
ちょうせんはんとうエネルギーかいはつきこう 朝鮮半島エネルギー開発機構
Tổ chức phát triển năng lượng Triều tiên (KEDO).
朝 ちょう あさ あした
ban sáng
朝な朝な あさなあさな
Mỗi buổi sáng.
朝鮮朝顔 ちょうせんあさがお
thorn apple, jimsonweed, Datura stramonium
名礼 なれ
nhãn
手礼 しゅれい
chuyển động tay biểu thị lòng biết ơn
礼す らいす
thờ, thờ phụng, cúng bái