本当のことを言う
ほんとうのことをいう
Nói thật
本当
のことを
言
うと、
彼女
はもう
彼
を
愛
していないのだ。
Nói thật là cô ấy không còn yêu anh nữa.
本当
のことを
言
うよりほかなかった。
Tôi chỉ còn cách nói ra sự thật.
本当
のことを
言
うと、
私
はお
前
の
父
ではない。
Nói thật, tôi không phải là bố của cậu.
Nói thực.

本当のことを言う được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 本当のことを言う
本当のところ ほんとうのところ ホントのところ
in truth, in actuality, at heart
ズバッと言う ズバッと言う
Nói một cách trực tiếp
当然のこと とうぜんのこと
điều hiển nhiên
本音を言う ほんねをいう
nói sự thật, nói đúng suy nghĩ bản thân
言うところの いうところの
cái được gọi là, được gọi là
言うことを聞く いうことをきく
làm theo những gì người ta nói
いっさつ(のほん) 一冊(の本)
một quyển sách.
実の事を言うと じつのことをいうと
nếu nói sự thật thì...