果て
はて「QUẢ」
☆ Danh từ
Sau cùng; cuối cùng; tận cùng.

Từ đồng nghĩa của 果て
noun
果て được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 果て
果てし はてし
chấm dứt; giới hạn; nảy bật lên; biện pháp cực đoan; kết quả; số phận
果てる はてる
cùng tận; hoàn tất
果ては はては
cuối cùng; ở trên (của) cái đó
最果て さいはて
nơi tận cùng; nơi xa nhất
雪の果て ゆきのはて
đợt tuyết cuối cùng, tuyết còn lại sau lễ kỷ niệm Đức Phật nhập diệt (báo hiệu sắp hết tuyết)
荒果てる あれはてる
Bị tàn phá, phá huỷ, làm cho tan hoang
見果てぬ みはてぬ
dở dang, chưa thực hiện xong
地の果て ちのはて
chấm dứt (của) trái đất