株主資本
かぶぬししほん「CHU CHỦ TƯ BỔN」
Vốn cổ đông
会社
の
株主資本
は
昨年
より
増加
しました。
Vốn cổ đông của công ty đã tăng so với năm ngoái.
☆ Danh từ
Vốn chủ sở hữu
株主資本
を
増
やすためには、
利益
の
再投資
が
必要
です。
Để tăng vốn chủ sở hữu, cần phải tái đầu tư lợi nhuận.

株主資本 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 株主資本
株主資本コスト かぶぬししほんコスト
chi phí vốn cổ đông
株主資本比率 かぶぬししほんひりつ
tỷ lệ vốn
株主資本回転率 かぶぬししほんかいてんりつ
tỷ suất quay vòng vốn cổ đông
株主資本配当率 かぶぬししほんはいとーりつ
tỷ lệ cổ tức trên vốn (doe)
株主資本利益率 かぶぬししほんりえきりつ
trở lại trên (về) tính công bằng (roe)
資本主 しほんぬし しほんしゅ
người đầu tư
しほんこうもく〔しゅうしばらんす) 資本項目〔収支バランス)
hạng mục tư bản (cán cân thanh toán).
資本主義 しほんしゅぎ
chủ nghĩa tư bản