横着
おうちゃく「HOÀNH TRỨ」
☆ Danh từ, tính từ đuôi な, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Lười biếng; lười nhác; ăn không ngồi rồi
横着者
Kẻ lười nhác (lười biếng, ăn không ngồi rồi)
横着
を
決
め
込
む
Lười nhác, sao lãng (bỏ bê) công việc
Lười; lười biếng; lười nhác; ăn không ngồi rồi
横着
なやつ
Kẻ ăn không ngồi rồi
横着
な〔
態度
が〕
Thái độ lười nhác
息子
は
横着
をして
寝
る
前
に
歯
を
磨
かない。
Con trai tôi lười đánh răng trước khi đi ngủ. .

Từ đồng nghĩa của 横着
noun
Bảng chia động từ của 横着
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 横着する/おうちゃくする |
Quá khứ (た) | 横着した |
Phủ định (未然) | 横着しない |
Lịch sự (丁寧) | 横着します |
te (て) | 横着して |
Khả năng (可能) | 横着できる |
Thụ động (受身) | 横着される |
Sai khiến (使役) | 横着させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 横着すられる |
Điều kiện (条件) | 横着すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 横着しろ |
Ý chí (意向) | 横着しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 横着するな |
横着 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 横着
横着者 おうちゃくもの
kẻ lười biếng
ばーすのはっちゃくじょう バースの発着場
bến xe.
落ち着いた色 落ち着いた色
màu trầm
ちちゃくする(せん、しょうひん) 遅着する(船、商品)
đến chậm.
横 よこ
bề ngang
着着 ちゃくちゃく
đều đều, vừng chắc, ổn định
着 ぎ ちゃく
bộ; đến (đâu đó); về đích
横桁 よこけた
Trong xây dựng: Dầm ngang